[Diễn đàn] [Diễn đàn] > Nghiên Cứu Công Nghệ Cây Trồng > Tổng Hợp Thành Quả Nghiên Cứu
Điều lệ sinh hoạt   Có bài mới Có bài mới Kênh RSS - Qui định dư lương BVTV, Nitrat, VSV, KLnặng
  Tìm kiếm trong diễn đàn   Events   Đăng ký Đăng ký  Đăng nhập Đăng nhập


HƯỚNG DẪN ĐƯA HÌNH ẢNH LÊN DIỄN ĐÀN - 08.2018


VĂN HÓA - QUY TẮC ỨNG XỬ VÀ NỘI QUY DIỄN ĐÀN RAU SẠCH

Qui định dư lương BVTV, Nitrat, VSV, KLnặng

 Trả lời bài  Trả lời bài 
Tác giả
Nội dung
  Chủ đề  Tìm kiếm Chủ đề Tìm kiếm  Tùy chọn chủ đề Tùy chọn chủ đề
Msc.leloc Xem từ trên xuống
Member
Member
Ảnh đại diện

Gia nhập: 21 Jun 2008
Địa chỉ: TPHCM
Status: Offline
Points: 0
Tùy chọn đăng bài Tùy chọn đăng bài   Thanks (0) Thanks(0)   Trích dẫn Msc.leloc Trích dẫn  Trả lời bài Trả lời Direct Link To This Post Chủ đề : Qui định dư lương BVTV, Nitrat, VSV, KLnặng
    Đã đăng: 04 Jul 2008 lúc 8:52pm

Phụ lục 1 -9

(Ban hành kèm theo Quyết định số          /2007/QĐ-BNN ngày      tháng     năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)

Phụ lục 1

 Mức giới hạn tối đa cho phép của một số kim loại nặng trong đất

 

TT
Nguyên tố

Mức giới hạn tối đa

cho phép (mg/kg)

Phương pháp thử

1

Asen (As)

12,0

TCVN 6498:1999; 10 TCN 797:2006

2

Cardimi (Cd)

 2,0

TCVN 6498:1999; 10 TCN 796:2006

3

Chì (Pb)

70,0

TCVN 6498:1999; 10 TCN 796:2006

 

Phụ lục 2

Mức giới hạn tối đa cho phép của một số chất trong nước tưới

 

TT

Nguyên tố

Mức giới hạn tối đa

cho phép (mg/lít)

Phương pháp thử

1

Thủy ngân

0,001

TCVN 5941:1995

TCVN 6665:2000

2

Cardimi(Cd)

0,01

TCVN 6665:2000

3

Asen (As)

0,1

TCVN 6665:2000

4

Chì (Pb)

0,1

TCVN 6665:2000

 

Phụ lục 3

Mức giới hạn tối đa cho phép của một số vi sinh vật

và hoá chất gây hại trong sản phẩm rau tươi

 

STT

Chỉ tiêu

Mức giới hạn tối đa cho phép

Phương pháp thử

I

Hàm lượng nitrat (NO3)

mg/ kg

TCVN 5247:1990

1

Xà lách

1.500

                       -

2

Rau gia vị

600

-

3

Bắp cải, Su hào, Suplơ, Củ cải , tỏi

500

-

4

Hành lá, Bầu bí, Ớt cây, Cà tím

400

-

5

Ngô rau

300

-

6

Khoai tây, Cà rốt

250

-

7

Đậu ăn quả, Măng tây, Ớt ngọt

200

-

8

Cà chua, Dưa chuột

150

-

9

Dưa bở

90

-

10

Hành tây

80

-

11

Dưa hấu

60

-

II

Hàm lượng kim loại năng và độc tố

mg/ kg

 

1

Asen (As)

1,0

TCVN 7601:2007;

TCVN 5367:1991

2

Chì (Pb)

1,0

TCVN 7602:2007

3

Thủy Ngân (Hg)

0,3

TCVN 7604:2007

4

Đồng (Cu)

30

TCVN 5368:1991;

TCVN 6541:1999

5

Cadimi (Cd)

 

TCVN 7603:2007

 

- Rau ăn củ

0,05

 

 

- Xà lách

0,1

 

 

- Rau ăn lá

0,2

 

 

- Rau khác

0,02

 

6

Kẽm (Zn)

40

TCVN 5487:1991

7

Thiếc (Sn)

200

TCVN 5496:2007

III

Vi sinh vật hại

CFU/ g

 

1

Samonella

0

TCVN 4829:2005

2

Coliforms

100

TCVN 4883:1993;

TCVN 6848:2007

3

Escherichia coli

10

TCVN 6846:2007

IV

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

 

 

1

Những hóa chất có trong CODEX

Theo CODEX

Theo CODEX

2

Những hóa chất không có trong CODEX

Theo ASEAN

hoặc Đài Loan

Theo ASEAN

hoặc Đài Loan

 

Ghi chú: Căn cứ thực tế tình hình sử dụng thuốc BVTV trên rau tại cơ sở sản xuất để xác định những hóa chất có nguy cơ gây ô nhiễm cần phân tích.

LpL
Quay về đầu
 Trả lời bài  Trả lời bài 
  Share Topic   

Di chuyển nhanh Những sự cho phép của diễn đàn Xem từ trên xuống

Forum Software by Web Wiz Forums® version 11.03
Copyright ©2001-2014 Web Wiz Ltd.

Trang này được hoàn thành trong 0.250 Giây.